1-  KX-TDA 200/ 16 - 120 HP
Tổng đài 16 trung kế - 120 máy nhánh . *Dung lượng đã mở rộng tối đa .
 
 
 
 
| 
 2-  KX-TDA 200/ 16 - 112 HP  | 
| 
 *Tổng đài 16 trung kế - 112 máy nhánh . *Dung lượng mở rộng tối đa 16 trung kế - 120 máy nhánh   | 
 
 
 
3-
| 
 KX-TDA 200/ 16 - 104 HP  | 
| 
 *Tổng đài 16 trung kế - 104 máy nhánh . *Dung lượng mở rộng tối đa 16 trung kế - 120 máy nhánh  | 
 
 
4-
| 
 KX-TDA 200/ 16 - 96 HP  | 
| 
 *Tổng đài 16 trung kế - 96 máy nhánh . *Dung lượng mở rộng tối đa 16 trung kế - 120 máy nhánh  | 
 
 
5-
| 
 KX-TDA 200/ 16 - 88 HP  | 
| 
 *Tổng đài 16 trung kế - 88 máy nhánh . *Dung lượng mở rộng tối đa 16 trung kế - 120 máy nhánh   | 
 
 
6-
| 
 KX-TDA 200/ 16 - 80 HP  | 
| 
 *Tổng đài 16 trung kế - 80 máy nhánh . *Dung lượng mở rộng tối đa 16 trung kế - 120 máy nhánh  | 
 
7-
| 
 KX-TDA 200/ 16 - 72 HP  | 
| 
 *Tổng đài 16 trung kế - 72 máy nhánh . *Dung lượng mở rộng tối đa 16 trung kế - 120 máy nhá  | 
 
 
8-
| 
 KX-TDA 200/ 16 - 64 HP  | 
| 
 *Tổng đài 16 trung kế - 64 máy nhánh . *Dung lượng mở rộng tối đa 16 trung kế - 120 máy nhánh  | 
 
 
9
| 
 KX-TDA 200/ 16- 56 HP  | 
| 
 *Tổng đài 16 trung kế - 56 máy nhánh . *Dung lượng mở rộng tối đa 16 trung kế - 120 máy nhánh  | 
 
| 
 KX-TDA 100/ 16 - 56 HP  | 
| 
 *Tổng đài 16 trung kế - 56 máy nhánh . *Dung lượng đã mở rộng tối đa   | 
 
 
| 
 KX-TDA 200/ 16 - 48 HP  | 
| 
 *Tổng đài 16 trung kế - 48 máy nhánh . *Dung lượng mở rộng tối đa 16 trung kế - 120 máy nhánh   | 
 
 
| 
 KX-TDA 100/ 16 - 48 HP 
   | 
| 
 *Tổng đài 16 trung kế - 48 máy nhánh . *Dung lượng mở rộng tối đa 16 trung kế & 56 máy nhánh   | 
 
-
| 
 KX-TDA 100/ 16-40 HP  | 
| 
 *Tổng đài 16 trung kế - 40 máy nhánh . *Dung lượng mở rộng tối đa 16 trung kế & 56 máy nhánh   | 
| 
   
  
KX-TDA 100/ 16-32 HP  | 
| 
 *Tổng đài 16 trung kế - 32 máy nhánh . *Dung lượng mở rộng tối đa 16 trung kế & 56 máy nhán  | 
 
 
| 
 KX-TDA 200/ 8 - 120 HP  | 
| 
 *Tổng đài 8 trung kế - 120máy nhánh . *Dung lượng đã mở rộng tối đa   | 
 
 
| 
 KX-TDA200/ 8 - 112  | 
| 
 *Tổng đài 8 trung kế - 112 máy nhánh . *Dung lượng mở rộng tối đa 8 trung kế & 120 máy nhánh   | 
 
 
| 
 KX-TDA 100/ 8-56hp  | 
| 
 *Tổng đài 8 trung kế - 56 máy nhánh . *Dung lượng đã mở rộng tối đa  | 
 
| 
 KX-TDA200/ 8-48hp  | 
| 
 *Tổng đài 8 trung kế - 48 máy nhánh . *Dung lượng mở rộng tối đa 8 trung kế & 120 máy nhánh   | 
 
 
| 
 KX-TES 616  | 
| 
 *Tổng đài 6 trung kế 16 máy nhánh . *Dung lượng mở rộng tối đa là 6 trung kế và 24 máy nhánh   | 
 
 
 
 
 
 
 
 
| 
 KX-TES 3-16hp  | 
| 
 *Tổng đài 3 trung kế 16 máy nhánh . *Dung lượng mở rộng tối đa là 8 trung kế và 24 máy nhánh   | 
 
 
| 
 KX-TES 308  | 
| 
 *Tổng đài 3 trung kế 8 máy nhánh . *Dung lượng mở rộng tối đa là 8 trung kế và 24 máy nhánh'   | 
 
 
 
Card thuê bao 
 
Khung mở rộng cho tổng đài